Sơn Cao su Clo hóa: được sản xuất dựa trên cơ sở nhựa Cao su clo hóa tổng hợp, bột màu chống gỉ, dung môi và các phụ gia. Sơn có khả năng bám dính cao, chống thẩm thấu rất tốt, bền trong môi trường ăn mòn và xâm thực mạnh. Kém bền với dung môi. Được dùng để sơn lót chống gỉ cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép
Sơn Cao su Clo hóa lớp phủ: được sản xuất trên cơ sở nhựa Cao su clo hóa tổng hợp, bột màu, dung môi và các phụ gia. Sơn có khả năng bám dính cao, chống thẩm thấu rất tốt, bền trong môi trường ăn mòn và xâm thực mạnh. Kém bền với dung môi. Được dùng để làm lớp sơn phủ cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép, trang trí cho các thiết bị máy móc, cấu kiện nhà xưởng. Sơn dùng dưới nước, ngoài trời, trong ngành công nghiệp hoá chất.
SƠN CAO SU CLO HÓA PHỦ – XÁM SÁNG - (CS 752)
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
Xám sáng
|
||
2
|
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
KU
|
60
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,37 (± 0,05)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
34,7
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
µm
|
50 -120
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
6,9 (50µm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Phút
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
20
|
15
|
|||
8
|
6
|
|||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50µm).
+ Tối thiểu
+ Tối đa
|
Phút
|
30
|
|
Ngày
|
Không hạn chế
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Hệ Epoxy , Cao su Clo hóa, vinyl
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Hệ cao su clo hoá.
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít và 5 lít.
|